OptiFiber Pro OTDR từ Fluke Network

Optifiber Pro OTDR là thiết bị OTDR đầu tiên dùng trong trung tâm dữ liệu được tích hợp từ nền tảng nhằm đáp ứng các thách thức trong việc phát triển hạ tầng sợi quang của doanh nghiệp. Dụng cụ chứng nhận và xử lý sự cố sợi này kết hợp nguồn phát quang có hiệu suất tuyệt vời và các chức năng chính xác cần thiết cho việc xử lý sự cố hoặc xác nhận khu vực, trung tâm dữ liệu và hệ thống sợi quang cho lưu trữ.

Dụng cụ góp phần nâng cao hiệu quả kiểm tra sợi quang với giao diện điện thoại thông minh giúp  cho kỹ thuật viên trở thành các chuyên gia về sợi quang. Cấu hình DataCenter loại bỏ sự thiếu ổn định và các lỗi xảy ra tiến hành kiểm tra sợi quang ở trung tâm dữ liệu. Các vùng chết cực ngắn cho phép kiểm tra các dây nối dạng sợi quang ở các trung tâm dữ liệu ảo. Các tính năng này, cộng với thời gian theo dõi nhanh nhất trong ngành, giúp OptiFiber Pro OTDR trở thành dụng cụ thiết yếu phải có.

 
SmartLoop OTDR cho phép kiểm tra tự động và phân tích 2 sợi quang trong chỉ một lần đo kiểm. Xử lý chờ dạng này sẽ tự động tách riêng 2 sợi để phân tích, hiển thị và lập báo cáo sợi đạt/không đạt riêng biệt. Dụng cụ không chỉ giảm thời gian kiểm tra xuống còn một nửa, mà nó còn cho phép kiểm tra hai chiều mà không cần di chuyển OTDR đến đầu còn lại.


Thiết bị khắc phục sự cố quang OptiFiber Pro QUAD OTDR

Thông số chung
Trọng lượng Máy với module và pin 1.28 kg
Kích thước Máy với modeule và pin: 6,67 cm x 13,33 cm x 27.94 cm
Pin 7,2V Lithium ion battery pack
Thời lượng Pin 8 giờ ở chế độ Auto OTDR, dual wavelength, không kết nối với thiết bị soi cáp quang, đường cáp quang trung bình 150m.
Chỉ định môi trường hoạt động
Nhiệt độ hoạt động -18oC – 45oC
Nhiệt độ không hoạt động -30oC – 60oC
Độ cao hoạt động 4.000 mét
3.200 mét với AC adapter
EMC EN 61326-1
Thông số kỹ thuật OptiFiber Pro Multimode Module Singlemode Module Quad Module
Bước sóng 850 nm +/- 10 nm
1300 nm +35/-15 nm
1310 nm +/- 25 nm
1550 nm +/- 30 nm
850 nm +/- 10 nm; 1300 nm +35/-15 nm
1310 nm +/- 25 nm;1550 nm +/- 30 nm
Loại sợi quang 50/125 μm
62.5/125 μm
Singlemode 50/125 μm; 62.5/125 μm
Singlemode
Event dead zone 850 nm: 0.5 m
1300 nm: 0.7 m
1310 nm: 0.6 m
1550 nm: 0.6 m
850 nm: 0.5 m ;1300 nm: 0.7 m
1310 nm: 0.6 m ; 1550 nm: 0.6 m
Attenuation dead zone 850 nm: 2.2 m
1300 nm: 4.5 m
1310 nm: 3.6 m
1550 nm: 3.7 m
850 nm: 2.2 m  ; 1300 nm: 4.5 m
1310 nm: 3.6 m ; 1550 nm: 3.7 m
Dynamic range 850 nm: 28 dB
1300 nm: 30 dB
1310 nm: 32 dB
1550 nm: 30 dB
850 nm: 28 dB ; 1300 nm: 30 dB
1310 nm: 32 dB ; 1550 nm: 30 dB
Maxium distance range setting 40 km 130 km MM: 40 km
SM: 130 km
Distance measurement range 4, 5, 7, 8, 9, 10 850 nm: 9 km
1300 nm: 35 km
1310 nm: 80 km
1550 nm: 130 km
850 nm: 9 km; 1300 nm: 35 km
1310 nm: 80 km; 1550 nm: 130 km
Reflectance range 850 nm: -14 dB to -57 dB
1300 nm: -14 dB to -62 dB
1310 nm: -14 dB to -65 dB
1550 nm: -14 dB to -65 dB
850 nm: -14 dB to -57 dB
1300 nm: -14 dB to -62 dB
1310 nm: -14 dB to -65 dB
1550 nm: -14 dB to -65 dB
Độ phân giải
(Sample Resolution)
3 cm to 400 cm 3 cm to 400 cm 3 cm to 400 cm
Độ rông xung
(Pulse widths)
850 nm: 3, 5, 20, 40, 200 ns
1300 nm: 3, 5, 20, 40, 200, 1000 ns
3, 10, 30, 100, 300, 1000,
3000, 10000, 20000 ns
850 nm: 3, 5, 20, 40, 200 ns
1300 nm: 3, 5, 20, 40, 200, 1000 ns
1310/1550 nm: 3, 10, 30, 100, 300, 1000, 3000,10000, 20000 ns
Thời gian đo (với mỗi bước sóng) Auto setting: 5 sec Auto setting: 10 sec Auto setting: MM - 5 sec  SM – 10 sec
Quick test setting: 2 sec Quick test setting: 5 sec Quick test setting: MM – 2 sec  SM – 5 sec
Best resolution setting: 2 to 180 sec Best resolution setting: 5 to 180 sec Best resolution setting: MM – 2 to 180 sec SM – 5 to 180 sec
FaultMap setting:2 sec , 180 sec (max) FaultMap setting: 10 sec , 180 sec (max) FaultMap setting:
MM – 2 sec  MM – 180 sec (max)
SM – 10 sec  SM – 180 sec (max)
DataCenter OTDR setting: 1 sec (typical at 850 nm), 7 sec (max) DataCenter OTDR setting: 20 sec , 40 sec (max) DataCenter OTDR setting:
MM – 1 sec (typical at 850 nm) MM – 7 sec (max)
SM – 20 sec  SM – 40 sec (max)
Manual setting: 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec Manual setting: 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec Manual setting:
MM - 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec
SM - 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec
Thông số kỹ thuật FiberInspector
Độ phóng đại (Magnification) ~ 200X with OptiFiber Pro Display
Nguồn sáng (Light Source) Blue LED
Nguồn phát (Power Source) TFS mainframe
Field of View (FOV) Horizontal: 425 μm; Vertical: 320 μm
Kích thước vật nhỏ nhất được phát hiện 0.5 μm
Kích thước 1175 mm x 35 mm
Trọng lượng 200 g
Nhiệt độ Hoạt động: 0 °C  - 50 °C; lưu trữ: 20°C to +70°C
Chứng nhận CE
Thông số kỹ thuật VFL
Năng lượng phát (Output power) 316 μw (-5 dBm) ≤ peak power ≤ 1.0 mw (0 dBm)
Bước sóng 650 nm
Spectral width (RMS) ±3 nm
Output modes Continuous wave, Pulsed mode (2 Hz to 3 Hz blink frequency)
Loại đầu nối 2.5 mm universal
Laser safety (classification) Class II CDRH Complies to EN 60825-2

Thiết kế và phát triển website bởi kenhdichvu.vn